BẠN ĐANG TÌM KIẾM CÁI GÌ?
Đặc điểm
Các sản phẩm Silver Series được đặc trưng bởi độ trắng tốt và ánh ngọc trai rõ rệt. Theo dạng tinh thể của titan dioxide, nó có thể được chia thành hai loại: loại rutile và loại anatase, và các sản phẩm dòng rutile có khả năng chống chịu thời tiết mạnh hơn. Dòng sản phẩm bột màu ngọc trai này có nhiều thông số kích thước hạt, kích thước hạt mịn sẽ tạo ra hiệu ứng mềm và mịn, còn kích thước hạt thô sẽ tạo ra hiệu ứng lấp lánh mạnh.
Kích thước hạt :
5-25μm,10-60μm,10-100μm,40-300μmĐơn hàng (MOQ) :
25kgsSự chi trả :
TT, LC,paypal, DPXuất xứ sản phẩm :
ChinaThương hiệu :
TuocaiCảng giao dịch :
ShanghaiThời gian dẫn :
3-7daysBưu kiện:
25kgs/trống, 25kgs/thùng, 450kgs/pallet.675kgs/trống. 9 tấn/container 20ft. container 18 tấn/40ft
Người mẫu | Màu sắc | Kích thước hạt | Mica | TiO2 | SnO2 |
TC108 | Bạc mịn | <15μm | √ | √ | |
TC110 | Bạc mịn | 2-15μm | √ | √ | |
TC111 | Bạc mịn | 2-15μm | √ | √ | √ |
TC120 | Ánh bạc mịn màng | 5-25μm | √ | √ | |
TC123 | Satin sáng | 5-25μm | √ | √ | √ |
TC173 | lụa ngọc trai | 10-40μm | √ | √ | √ |
TC100 | Ngọc trai bạc | 10-60μm | √ | √ | |
TC103 | lê bạc | 10-60μm | √ | √ | √ |
TC101 | Màu trắng rực rỡ | 30-70μm | √ | √ | |
TC151 | Ngọc trai sáng bóng | 10-100μm | √ | √ | √ |
TC153 | Bạc nhấp nháy | 20-100μm | √ | √ | √ |
TC163 | Ngọc trai lấp lánh | 40-200μm | √ | √ | √ |
TC183 | Ngọc trai nhấp nháy đặc biệt | 40-300μm | √ | √ | √ |